Sentences about Dancing

Southern Vietnamese

Would you like to dance?


Bạn có muốn khiêu vũ không?

Can you dance the salsa?


Bạn có biết nhảy điệu Salsa không?

The dance fits well with the music.


Điệu nhảy rất phù hợp với bản nhạc.

Have you asked anyone to the school dance?


Bạn đã hỏi ai đến trường khiêu vũ chưa?

During the dance, I stepped on his foot.


Trong lúc nhảy, tôi giẫm lên chân anh.

My sister went to the dinner-dance with her husband today.


Tối hôm nay chị tôi đi khiêu vũ cùng với chồng.

The fast dance music got everyone dancing.


Bản nhạc nhanh khiến mọi người nhảy múa.

He allowed John to cut in and dance with his wife.


Anh ta cho phép John chen vào và nhảy với vợ của mình.

He was the 3-time national Latin dance champion.


Anh là nhà vô địch khiêu vũ Latin quốc gia 3 lần.

She had some spare time, so she decided to take dance lessons.


Cô có thời gian rảnh rỗi, vì vậy cô quyết định tham gia các lớp học khiêu vũ.