Sentences about Eating

Southern Vietnamese

Can I offer you something to eat?


Tôi có thể mời bạn ăn gì đó được không?

I can’t afford to eat out very often.


Tôi không có đủ điều kiện để ăn ở ngoài thường xuyên.

Is there anything we can eat or drink?


Có thứ gì để chúng ta ăn hay uống không?

Would you like to eat out tonight?


Tối nay bạn có muốn đi ăn ở ngoài không?

As a vegetarian, I don’t even eat chicken.


Là người ăn chay, tôi không ăn thịt gà

We love to eat sushi, and drink warm sake.


Chúng tôi thích ăn sushi và uống rượu sake ấm.

I usually eat barbeque pork on the weekends.


Tôi thường ăn thịt heo nướng vào cuối tuần.

I don’t want to eat anymore. I’m full.


Tôi không muốn ăn nữa. Tôi no rồi.

No television until you eat your breakfast.


Không được xem ti vi cho đến khi ăn xong bữa sáng.

Make sure you eat a wide variety of foods.


Hãy chắc chắn rằng bạn ăn nhiều loại thực phẩm.