Southern Vietnamese

The weather's nice today


Thời tiết hôm nay thật đẹp

I'm not rich


Tôi không giàu có

This bag is heavy


Cái túi này nặng quá

Are you able to understand spoken English?


Bạn có thể hiểu được tiếng Anh không?

I usually eat at home, but this week I ate out more.


Tôi thường ăn uống ở nhà, nhưng tuần này tôi ăn bên ngoài nhiều hơn.

Yesterday I only ate two meals, but today I ate 3 meals.


Hôm qua tôi chỉ ăn 2 bữa, nhưng hôm nay tôi ăn 3 bữa.

A few of my friends also like to study Vietnamese.


Một vài người bạn của tôi cũng thích học tiếng Việt.

I already studied Vietnamese for a few hours this week.


Tôi đã học tiếng Việt một vài giờ trong tuần này.

This afternoon I studied Chinese for two hours.


Chiều nay tôi đã học tiếng Hoa trong 2 tiếng.

I feel tired. I want to go to sleep.


Tôi cảm thấy mệt, tôi muốn đi ngủ.

Where do you live?


Bạn sống ở đâu?

What time is it now?


Bây giờ là mấy giờ?

I’ll walk you home.


Tôi sẽ đưa bạn về nhà.

We walked for miles.


Chúng tôi đã đi bộ hàng dặm.

He walked alongside me.


Anh ấy đã đi bên cạnh tôi.

I began to walk slower and slower.


Tôi bắt đầu đi chậm hơn và chậm hơn.

I went for a walk in the early morning.


Tôi đã đi dạo vào sáng sớm.

He walked down the road.


Anh ấy đi bộ xuống phố.

She walked across the grass.


Cô ấy đi trên bãi cỏ

The performer walked onto the stage.


Người biểu diễn bước lên sân khấu.

He walked with a limp.


Anh ấy đi khập khiễng.

It was too far to walk.


Nó quá xa để đi bộ.

Would you like to dance?


Bạn có muốn khiêu vũ không?

Can you dance the salsa?


Bạn có biết nhảy điệu Salsa không?

The dance fits well with the music.


Điệu nhảy rất phù hợp với bản nhạc.

Have you asked anyone to the school dance?


Bạn đã hỏi ai đến trường khiêu vũ chưa?

During the dance, I stepped on his foot.


Trong lúc nhảy, tôi giẫm lên chân anh.

My sister went to the dinner-dance with her husband today.


Tối hôm nay chị tôi đi khiêu vũ cùng với chồng.

The fast dance music got everyone dancing.


Bản nhạc nhanh khiến mọi người nhảy múa.

He allowed John to cut in and dance with his wife.


Anh ta cho phép John chen vào và nhảy với vợ của mình.

She had some spare, so she decided to try dancing some dance lessons.


Cô ấy có một chút rảnh rỗi, vì vậy cô quyết định tập nhảy một số bài học khiêu vũ.

He was the 3-time national Latin dance champion.


Anh là nhà vô địch khiêu vũ Latin quốc gia 3 lần.

Can I offer you something to eat?


Tôi có thể mời bạn ăn gì đó được không?

She had some spare time, so she decided to take dance lessons.


Cô có thời gian rảnh rỗi, vì vậy cô quyết định tham gia các lớp học khiêu vũ.

I can’t afford to eat out very often.


Tôi không có đủ điều kiện để ăn ở ngoài thường xuyên.

Is there anything we can eat or drink?


Có thứ gì để chúng ta ăn hay uống không?

Would you like to eat out tonight?


Tối nay bạn có muốn đi ăn ở ngoài không?

As a vegetarian, I don’t even eat chicken.


Là người ăn chay, tôi không ăn thịt gà

We love to eat sushi, and drink warm sake.


Chúng tôi thích ăn sushi và uống rượu sake ấm.

I usually eat barbeque pork on the weekends.


Tôi thường ăn thịt heo nướng vào cuối tuần.

I don’t want to eat anymore. I’m full.


Tôi không muốn ăn nữa. Tôi no rồi.

No television until you eat your breakfast.


Không được xem ti vi cho đến khi ăn xong bữa sáng.

Make sure you eat a wide variety of foods.


Hãy chắc chắn rằng bạn ăn nhiều loại thực phẩm.

If you have a life that is centered on money you will have a life of bitterness.


Nếu cuộc sống của bạn chỉ tập trung vào tiền, thì bạn sẽ có một cuộc đời cay đắng.

If your life is centered on children, you will have a life of exhaustion.


Nếu sống của bạn chỉ tập trung vào trẻ con, thì bạn sẽ có một cuộc đời kiệt sức.

If your life is centered on love, you will have a life of hurt.


Nếu cuộc sống của bạn chỉ lo yêu đương, thì cuộc đời của bạn sẽ đau khổ.

If your life is centered on social mobility, you will have a life of feeling dejected.


Nếu cuộc sống của bạn chỉ tập trung vào sự di chuyển của xã hội, thì bạn sẽ có một cuộc đời cảm thấy chán nản.

If your life is centered on tolerance, you will have a life of happiness.


Nếu cuộc sống của bạn chỉ tập trung vào sự bao dung, thì bạn sẽ có một cuộc đời hạnh phúc.

If your life is centered on feeling contented, you will have a life of joy.


Nếu cuộc sống của bạn chỉ tập trung vào cảm giác mãn nguyện, thì bạn sẽ có một cuộc đời vui vẻ.

If your life is centered on gratitude, you will have a life of kindness.


Nếu cuộc sống của bạn chỉ tập trung vào lòng biết ơn, thì bạn sẽ có một cuộc sống tử tế.

If your life that is centered on children, you will have a life of exhaustion.


Nếu sống của bạn chỉ tập trung vào trẻ con, thì bạn sẽ có một cuộc đời kiệt sức.

If your life is centered on romance, you will have a life of hurt.


Nếu cuộc sống của bạn chỉ tập trung vào sự lãng mạn, thì bạn sẽ có một cuộc đời đau thương.

Hello


Xin chào

Goodbye


Tạm biệt

Yes


Dạ

No


Không

OK


Được

Excuse Me


Xin lỗi...

I'm sorry


Tôi xin lỗi

Please


Làm ơn

Thank You


Cảm ơn

You're Welcome


Không có chi

How much?


Bao nhiêu tiền?

I like tea.


Tôi thích uống trà

Please speak slowly.


Làm ơn nói chậm lại

Can you repeat that?


Bạn có thể nói lại được không?

I don't understand.


Tôi không hiểu

Do you speak English?


Bạn có biết nói tiếng Anh không?

Where's the restroom?


Nhà vệ sinh ở đâu?

One, Two, Three, Four, Five


Một, Hai, Ba, Bốn, Năm

Six, Seven, Eight, Nine, Ten


Sáu, Bảy, Tám, Chín, Mười

I have ten dollars.


Tôi có mười đô la

The price is three dollars.


Giá là ba đô la.

They have two children.


Họ có hai đứa con.

I want to buy two sandwiches.


Tôi muốn mua hai bánh mì sandwich.

There are seven men, and nine ladies.


Có bảy người đàn ông, và chín người phụ nữ.

Five plus one equals six.


Năm cộng một bằng sáu.

I learned three new words.


Tôi đã học được ba từ mới.

I bought eight books.


Tôi đã mua tám cuốn sách.

What's your name?


Bạn tên là gì?

My name is David.


Tôi tên là David.

My friends call me Dave.


Bạn bè gọi tôi là Dave.

Pleased to meet you.


Hân hạnh được gặp bạn.

I love your shoes.


Tôi thích đôi giày của bạn.

I'd like you to meet my friend.


Tôi muốn bạn gặp bạn của tôi.

Her name is Lili.


Tên cô ấy là Lili.

I only speak a little Vietnamese.


Tôi chỉ nói được một chút tiếng Việt.

Your English is great!


Tiếng Anh của bạn thật tuyệt!

When I am learning a language, I like to write a paragraph in English, and then get someone to help me translate it. I also ask them to record their voice. Then I practice listening to their voice, and I practice speaking, because I want my voice to sound


Today, my teacher is helping me to write a paragraph in Vietnamese. Last year, I studied vietnamese a lot, but now I forgot a lot. So I hope my teacher will be able to help me remember, because I want to to speak Vietnamese better. I think my Vietnamese i